- Chuyên mục: Tư vấn đầu tư
- Ngày đăng: 01/08/2017
- Tác giả: Luật sư Nguyễn Lâm Sơn
Trong bài viết này công ty Luật Thành Đô sẽ giới thiệu một số biểu mẫu khi xin giấy phép đầu tư ra nước ngoài theo quy định mới nhất tại Luật Đầu tư 2020 và Văn bản hướng dẫn – Công văn 324 /BKHĐT-PC về việc triển khai thi hành Luật Đầu tư
(Dịch vụ trọn gói xin giấy phép đầu tư ra nước ngoài và giấy phép đầu tư liên hệ Công ty Luật Thành Đô)
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
– Luật đầu tư năm 2020
– Công văn 324 /BKHĐT-PC về việc triển khai thi hành Luật Đầu tư
II. MỘT SỐ BIỂU MẪU VỀ GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
1. Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án do nhà đầu tư đề xuất – thuộc và không thuộc diện Chấp thuận chủ trương đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: …………………………………………………………………………………
Sinh ngày: ………/……… /….. ………….Quốc tịch:……………………………………………………………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ……………………………………………………
Ngày cấp: …………………. /….. /……….. Nơi cấp: ………………………………………………………………….
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): ……….
Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………..
Ngày cấp: …………………. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………… /……. /……. Nơi cấp:………………….
Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………
Mã số thuế thu nhập doanh nghiệp (tại Việt Nam – nếu có):……………………………………………….
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: …………………………………………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………………………………………………..
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương: ……………………………………………………………………………………………………
Mã số thuế thu nhập doanh nghiệp (tại Việt Nam – nếu có):……………………………………………….
Ngày cấp: …………………………………………Cơ quan cấp………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website:………………………………….
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức(chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT | Tên nhà đầu tư nước ngoài | Quốc tịch | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | |
VNĐ | Tương đương USD | ||||
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam): ……………………………………………………
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính: ……………………………………………………………….
Chức danh:…………………Sinh ngày: ………/…../…….Quốc tịch:…………………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ……………………………………………………
Ngày cấp: …………………. /….. /……….. Nơi cấp:…………………………………………………………………..
Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: …………………………………………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo:thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………………………………………………………………………………
2. Loại hình tổ chức kinh tế…………………………………………………………………………………………..
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | |
VNĐ | Tương đương USD | |||
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: ……………………………………………………………………………………………………………..
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: ………………………………………………………………………………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT | Mục tiêu hoạt động
| Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) | Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) | Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 | (Ngành kinh doanh chính) | |||
2 | ………. |
Ghi chú:
– Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
– (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô dự án:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
– Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha):
– Công suất thiết kế:
– Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
– Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị, đề nghị ghi rõ:
– Quy mô sử dụng đất: …. ha
– Quy mô dân số: …… người
– Vị trí dự án thuộc/không thuộc khu vực đô thị.
– Dự án thuộc/không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
– Dự án thuộc/không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …….(bằng chữ) đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
– Vốn góp của nhà đầu tư:…(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
– Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
– Vốn khác (ví dụ : lợi nhuận tái đầu tư,…): …………(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%)
| Phương thức góp vốn (*) | Tiến độ góp vốn | |
VNĐ | Tương đương USD | |||||
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,…………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác: …………………………………………………………………………………………………………………
4. Thời hạn hoạt động của dự án: (ghi theo số năm)………………………………………………………..
5. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018):
a) Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư:
– Tiến độ hoàn thành các thủ tục đầu tư để được bàn giao mặt bằng,
– Tiến độ khởi công công trình,
– Tiến độ xây dựng các hạng mục công trình,
– Tiến độ hoàn thành dự án đưa vào sử dụng/hoạt động.
(Trường hợp dự án đầu tư chia thành từng giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
– Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
– Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.
– Các hồ sơ liên quan khác (nếu có).
| Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm…… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
(*) Lưu ý:
Nhà đầu tư kê khai thông tin hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư và nộp 08 bộ hồ sơ, trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc (đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ) hoặc 04 bộ hồ sơ, trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc (đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của UBND cấp tỉnh) hoặc 01 bộ hồ sơ (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan đăng ký đầu tư trong vòng 15 ngày, kể từ thời điểm kê khai trên Hệ thông thông tin quốc gia về đầu tư.
2. Đề xuất dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư – do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Ngày …. tháng … năm….)
1. Mục tiêu đầu tư dự án………………………………………………………………………………………………
2. Địa điểm thực hiện dự án: ………………………………………………………………………………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
3. Quy mô dự án:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
– Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha):
– Công suất thiết kế:
– Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
– Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên
Trong trường hợp có mục tiêu đầu tư xây dựng nhà ở (để bán, cho thuê, cho thuê mua), khu đô thị, đề nghị ghi rõ:
– Quy mô sử dụng đất: …. ha
– Quy mô dân số: …… người
– Vị trí dự án thuộc/không thuộc khu vực đô thị.
– Dự án thuộc/không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
– Dự án thuộc/không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Tổng vốn đầu tư dự kiến: (tổng vốn bằng VNĐ…………………………………………………………..
5. Thời hạn hoạt động của dự án: (ghi số năm)………………………………………………………………
6. Tiến độ thực hiện dự án (dự kiến theo tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018):
7. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế – xã hội của dự án:
Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế – xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ….).
8. Thông tin về đất đai:
a) Hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án:
b) Điều kiện thu hồi đất đối với dự án thuộc diện thu hồi đất:
c) Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nếu có):
9. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường:
10. Dự kiến hình thức lựa chọn nhà đầu tư và điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có):
Trong trường hợp đề xuất lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu, đề nghị bổ sung sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án theo quy định pháp luật về đấu thầu. Sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư của dự án theo quy định của pháp luật về xây dựng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
11. Đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị, đề nghị bổ sung các nội dung: thuyết minh việc triển khai dự án đầu tư đáp ứng mục tiêu, định hướng phát triển đô thị, chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; phương án thiết kế sơ bộ về xây dựng, dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có); sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư bảo đảm yêu cầu đồng bộ; sơ bộ cơ cấu sản phẩm nhà ở và việc dành quỹ đất phát triển nhà ở xã hội; sơ bộ phương án đầu tư xây dựng, quản lý hạ tầng đô thị trong và ngoài phạm vi dự án. Đối với các dự án đầu tư xây dựng còn lại thì bổ sung phương án thiết kế sơ bộ về xây dựng, dự kiến phân chia dự án thành phần (nếu có).
12. Cơ chế, chính sách đặc biết (nếu có):
13. Hồ sơ kèm theo
– Các văn bản quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư.
– Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.
– Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
| Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm…… Cơ quan nhà nước (Ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu) |
3. Văn bản đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/… sang Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính:…………………………………………………………………………………
Sinh ngày: ……… /…….. /….. …………. Quốc tịch: ………………………………………………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ……………………………………………………
Ngày cấp: …………………. /…. /……….. Nơi cấp: ………………………………………………………………….
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác ((nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)): …….
Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………..
Ngày cấp: …………………. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………… /……. /……. Nơi cấp: …………………
Mã số thuế thu nhập cá nhân (tại Việt Nam – nếu có):………………………………………………………..
Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ……………………………………………………..
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………………………………………………..
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: ……………………………………………..
Ngày cấp: ………………………………………… Cơ quan cấp: ……………………………………………………..
Mã số thuế thu nhập doanh nghiệp (tại Việt Nam – nếu có):……………………………………………….
Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website: ……………………………….
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: ………………………………………………………………..
Chức danh: ………………… Sinh ngày: ……… /….. /……. Quốc tịch: ……………………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ……………………………………………………
Ngày cấp: …………………. /…. /……….. Nơi cấp: ………………………………………………………………….
Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ……………………………………………………….
2. Nhà đầu tư tiếp theo(thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ………do ..………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………………………..
3. Mã số thuế thu nhập doanh nghiệp (tại Việt Nam – nếu có):………………………………………..
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ ĐỔI SANG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
1. Các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh và các giấy điều chỉnh đã được cấp:
STT | Tên giấy | Số giấy/Mã số dự án | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
2. Các thông tin đề nghị ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (ghi đầy đủ các thông tin theo mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định tại Thông tư này trên cơ sở các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/… đã cấp): …….
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơquan nhà nước có thẩm quyền.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- HỒ SƠ KÈM THEO
Bản sao các Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh đã cấp.
| Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Bài viết cùng chủ đề:
Hồ sơ xin cấp giấy phép đầu tư nước ngoài
Mọi thắc mắc xin Quý khách hàng vui lòng liên hệ:
Công ty Luật Thành Đô
GĐ-LS: Nguyễn Lâm Sơn
ĐT: 024.6680.6683 / 0982.976.486 Hotline: 0982.976.486 Fax: 024.6680.6683
Email: luatthanhdo@gmail.com
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, chúng tôi sẽ gọi lại ngay cho bạn

- Hotline: 0919.089.888
- Tổng đài: 024 3789 8686
- luatsu@luatthanhdo.com.vn