Mẫu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mới nhất theo Luật đầu tư năm 2020 được quy định tại Danh mục mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư kèm theo Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 09/04/2021 quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ở Hà Nội 2021
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ở Hà Nội 2022

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/04/2021 và có giá trị thay thế Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt đầu tư tại Việt Nam và Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn và ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài.

Bài cùng chuyên mục:

Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 

Hồ sơ xin giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Quy định của Luật Đầu tư năm 2020

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp cấp mới

Mẫu A.II.8

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Trường hợp cấp mới)

(Khoản 1 Điều 38 Luật Đầu tư)

 

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Mã số dự án: ……………..

Chứng nhận lần đầu: ngày……… tháng………. năm ……..

 

Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Thông tư số…/2021/TT-BKHĐT ngày…. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;

Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư…. số ….ngày…..của…. (nếu có);

Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư số…. ngày….của… (nếu có);

Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư số….. ngày….. của….. (nếu có);

Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;

Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do Nhà đầu tư/các nhà đầu tư nộp ngày …..và hồ sơ bổ sung (nếu có) nộp ngày ….,

 

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Chứng nhận nhà đầu tư:

1. Nhà đầu tư thứ nhất:

a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên: ………………… Giới tính: ……………………………………………………………

Ngày sinh: ………….…………. Quốc tịch: ……………………………………………………………………..

.. (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….; Nơi cấp: …………………. …

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):……………………………………………………………………………

Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………………………………

b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………………………………….

(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức) số: ….; ngày cấp: ………; Cơ quan cấp:….

Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):………………………………………………………………………….

Địa chỉ trụ sở: ………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ……………………….. …..

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:

Họ tên: ……………………………. Giới tính: ……………………………………….. ………….

Chức danh: ………………… Ngày sinh: …………………………. Quốc tịch: ……………..

…… (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…….; ngày cấp…….;

Nơi cấp: ……………………. ……

Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ……………………………………………….

2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.

(Trong trường hợp có từ 05 nhà đầu tư trở lên, cơ quan đăng ký đầu tư có thể lựa chọn ghi danh sách nhà đầu tư trong phụ lục đính kèm).

Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:

Điều 1: Nội dung dự án đầu tư

1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………..

2. Mục tiêu dự án: …………………………………………………………………………………………………..

STT Mục tiêu

hoạt động

 

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1 (Ngành kinh doanh chính)
2 ……….

3. Quy mô dự án: ……………………………………………………………………………………………………

4. Địa điểm thực hiện dự án: ……………………………………………………………………………………..

5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ………….. m2hoặc ha

6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ……… (bằng chữ)đồng, tương đương ……… (bằng chữ)đô la Mỹ (tỷ giá….. ngày….. của…….), trong đó:

– Vốn góp để thực hiện dự án là:……………(bằng chữ) đồng, tương đương ……… (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ……..% tổng vốn đầu tư. Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):

STT Tên nhà đầu tư Số vốn góp Tỷ lệ (%) Phương thức góp vốn Tiến độ góp vốn
VNĐ Tương đương USD

– Vốn huy động: ……. (bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ,

– Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có): …………………………………………………

7. Thời hạn hoạt động của dự án: …… năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

8. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2021):

a) Tiến độ góp vốn và dự kiến huy động các nguồn vốn;

b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)

c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có)

(Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)

Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư:

Dự án được hưởng các ưu đãi, hỗ trợ như sau:

1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:

– Cơ sở pháp lý của ưu đãi………………………………………………………………………………………..

– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):……………………………………………………

2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:

– Cơ sở pháp lý của ưu đãi:……………………………………………………………………………………….

– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):……………………………………………..

3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:

– Cơ sở pháp lý của ưu đãi:……………………………………………………………………………………….

– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):………………………………………………..

4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế (nếu có)

– Cơ sở pháp lý của ưu đãi:……………………………………………………………………………………….

– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):………………………………………………

5. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt (nếu có):………………………………………………………………

Điều 3. Các quy định đối với nhà đầu tư thực hiện dự án:

1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.

2. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có):……………………..

3………………………………………………………………………………………………………………………….

Điều 4. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản lưu tại:…. (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và được đăng tải lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.

 

Nơi nhận:

· Như Điều 4;

· Lưu: VT,…

 

THỦ TRƯỞNG

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

(ký, ghi rõ họ tên, chức danh

và đóng dấu)

 

Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ở Hà Nội

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ở Hà Nội 2023
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ở Hà Nội 2023
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ở Hà Nội 2023
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ở Hà Nội 2023
5/5 - (1 bình chọn)